Bộ 106 白 bạch [12, 17] U+76A4
皤
bà![]()
pó,
![]()
pán
♦ (Hình) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ
孫仁孺:
Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa 吾已鬢成皤,
見汝容顏更摧挫 (Đông quách kí
東郭記, Xuất nhi oa chi
出而哇之) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
♦ (Hình) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ
nguyên lão 元老. ◇Đặng Trần Côn
鄧陳琨:
Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm
征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
♦ (Hình) To, bự. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ 濁醪氣色嚴,
皤腹瓶甖古 (Vũ trung tác
雨中作).
♦ (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện
左傳:
Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục 睅其目,
皤其腹,
棄甲而復 (Tuyên Công nhị niên
宣公二年).
♦ (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (
thanh oa 青蛙). ◇Hàn Dũ
韓愈:
Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà 弊蛙拘送主府官,
帝箸下腹嘗其皤 (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác
月蝕詩效玉川子作).