Bộ 108 皿 mãnh [5, 10] U+76CE
Show stroke order áng
 àng
♦ (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị : Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
♦ (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
♦ (Danh) Trọc tửu.
♦ (Danh) Áng tề một thứ rượu trắng.
♦ (Hình) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: hứng thú áng nhiên hứng thú tràn trề, túy diện áng bối mặt chín vai nở.







§