Bộ 108 皿 mãnh [11, 16] U+76E5
盥
quán![]()
guàn
♦ (Động) Rửa tay. ◇Vương Sung
王充:
Thả mộc giả, khử thủ cấu dã; tẩy, khử túc cấu; quán, khử thủ cấu; dục, khử thân cấu, giai khử nhất hình chi cấu, kì thật đẳng dã 且沐者,
去首垢也;
洗,
去足垢;
盥,
去手垢;
浴,
去身垢,
皆去一形之垢,
其實等也 (Luận hành
論衡, Ki nhật
譏日).
♦ (Động) Tẩy rửa. ◎Như:
quán mộc 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Nhãn nhĩ chi trần, tâm thiệt chi cấu, bất đãi quán địch, kiến triếp trừ khử 眼耳之塵,
心舌之垢,
不待盥滌,
見輒除去 (Lãnh tuyền đình kí
冷泉亭記).
♦ (Danh) Chậu dùng để rửa.