Bộ 108 皿 mãnh [11, 16] U+76E5
30437.gif
Show stroke order quán
 guàn
♦ (Động) Rửa tay. ◇Vương Sung : Thả mộc giả, khử thủ cấu dã; tẩy, khử túc cấu; quán, khử thủ cấu; dục, khử thân cấu, giai khử nhất hình chi cấu, kì thật đẳng dã , ; , ; , ; , , , (Luận hành , Ki nhật ).
♦ (Động) Tẩy rửa. ◎Như: quán mộc gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường. ◇Bạch Cư Dị : Nhãn nhĩ chi trần, tâm thiệt chi cấu, bất đãi quán địch, kiến triếp trừ khử , , , (Lãnh tuyền đình kí ).
♦ (Danh) Chậu dùng để rửa.







§