Bộ 108 皿 mãnh [11, 16] U+76E6
Show stroke order am
 ān
♦ (Danh) Nắp, vung (để đậy chén, hũ...).
♦ (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇Đào Tông Nghi : Cổ khí chi danh tắc hữu ... hồ, am, bẫu ... , , (Nam thôn xuyết canh lục , Quyển thập thất, Cổ đồng khí ).
♦ (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như am . ◇Từ Kha : Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử 西, (Hiếu hữu loại ) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ phong mộc hàm bi : Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: Hàn Thi ngoại truyện , Quyển chín).







§