Bộ 109 目 mục [4, 9] U+76FB
Show stroke order hễ, phán
 xì
♦ (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
♦ (Hình) Hễ hễ nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng hễ hễ nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử : Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên , 使 (Đằng Văn Công thượng ) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
♦ Một âm là phán. (Động) § Cũng như phán . ◇Đỗ Phủ : Xuất môn chuyển phán dĩ trần tích (Hiểu phát ) Vừa ra khỏi cửa quay nhìn lại: tất cả đã thành dấu vết cũ.







§