Bộ 109 目 mục [6, 11] U+772F
30511.gif
Show stroke order mị
 mǐ,  mī,  mì,  mí
♦ (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị : Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai , . (Đồng nhân ngữ ) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
♦ (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ mị .







§