Bộ 109 目 mục [6, 11] U+7734
眴
thuấn, huyễn![]()
shùn,
![]()
xuàn
♦ (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
♦ (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí
史記:
Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ! 須臾,
梁眴籍曰:
可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
♦ (Động) Hoảng, kinh.
♦ Một âm là
huyễn. (Động) Hoa mắt. § Thông
huyễn 眩. ◇Ban Cố
班固:
Mục huyễn chuyển nhi ý mê 目眴轉而意迷 (Tây đô phú
西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
♦ (Động) Nhắm mắt.