Bộ 109 目 mục [6, 11] U+773D
Show stroke order mạch
 mò
♦ (Hình) Mạch mạch cùng nhìn nhau không nói, nhìn chòng chọc.
♦ (Động) Nhìn nghiêng. ◇Thuyết văn giải tự : Mạch, mục tà thị dã , .







§