Bộ 109 目 mục [9, 14] U+7780
Show stroke order mậu
 mào,  wú,  mòu
♦ (Hình) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
♦ (Hình) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: mậu nho nhà nho mù quáng ngu dốt.
♦ (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
♦ (Danh) Họ Mậu.







§