Bộ 109 目 mục [10, 15] U+778E
Show stroke order hạt
 xiā
♦ (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: nhãn hạt liễu mắt mù rồi.
♦ (Hình) Bị mù. ◎Như: hạt miêu mèo mù.
♦ (Danh) Người mù lòa.
♦ (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: hạt xả nói lung tung, hạt thao tâm chăm lo mù quáng.







§