Bộ 109 目 mục [11, 16] U+77A2
Show stroke order măng, mộng
 méng,  mèng,  máng
♦ (Hình) Mờ (mắt nhìn không rõ).
♦ (Hình) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: măng măng mờ mịt.
♦ (Hình) Ngu muội.
♦ (Hình) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem măng đổng .
♦ (Hình) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : Hữu điến măng dong (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
♦ (Hình) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
♦ Một âm là mộng. § Thông mộng .
1. [瞢懂] măng đổng







§