Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AD
瞭
liệu, liễu, liêu![]()
liǎo,
![]()
liào,
![]()
yǎo
♦ (Hình) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử
孟子:
Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên 胸中正,
則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng
離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
♦ Một âm là
liễu. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như:
minh liễu 明瞭 thấy rõ,
liễu giải 瞭解 hiểu rõ.
♦ Một âm là
liêu. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như:
liêu vọng 瞭望 trông ra xa. § Cũng như
thiếu vọng 眺望.