Bộ 109 目 mục [13, 18] U+77BD
瞽
cổ![]()
gǔ
♦ (Danh) Người mù, người lòa. ◇Trang Tử
莊子:
Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du
逍遙遊) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
♦ (Danh) Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là
cổ. ◇Thư Kinh
書經:
Cổ tấu cổ, sắc phu trì, thứ nhân tẩu 瞽奏鼓,
嗇夫馳,
庶人走 (Dận chinh
胤征) Quan nhạc đánh trống, quan coi việc canh tác giong ruổi, lũ dân chạy.
♦ (Hình) Mù mắt. ◇Diệp Thánh Đào
葉聖陶:
A Tùng hữu suy mẫu, hội thả cổ 阿松有衰母,
聵且瞽 (Cùng sầu
窮愁) A Tùng có mẹ già yếu, vừa điếc vừa mù.
♦ (Hình) Ngu dốt, không biết gì cả, hôn muội. ◇Tuân Tử
荀子:
Bất quan khí sắc nhi ngôn vị chi cổ 不觀氣色而言謂之瞽 (Khuyến học
勸學) Không xem khí sắc vẻ mặt mà nói ấy là mù quáng.
♦ § Thông
cổ 鼓.
1.
[狂瞽] cuồng cổ