Bộ 109 目 mục [15, 20] U+77CD
矍
quắc![]()
jué
♦ (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như:
quắc nhiên 矍然 kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
♦ (Phó)
Quắc nhiên 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn 瑜聞言大喜,
矍然而起.
便傳令差五百精壯軍士,
往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
♦ (Danh) Họ
Quắc.
1.
[矍鑠] quắc thước