Bộ 111 矢 thỉ [12, 17] U+77EF
矯
kiểu矫
![]()
jiǎo,
![]()
jiāo
♦ (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư
漢書:
Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền 今天下鍛甲摩劍,
矯箭控弦 (Nghiêm An truyện
嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
♦ (Động) Sửa chữa. ◎Như:
kiểu chính 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư
漢書:
Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi? 民彌惰怠, (...)
將何以矯之 (Thành đế kỉ
成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
♦ (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí
史記:
Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
♦ (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông
kiểu 撟. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan 策扶老以流憩,
時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
♦ (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
♦ (Hình) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
♦ (Danh) Họ
Kiểu.
1.
[匡矯] khuông kiểu 2.
[夭矯] yêu kiểu