Bộ 112 石 thạch [4, 9] U+780C
砌
thế![]()
qì,
![]()
qiè
♦ (Danh) Thềm. ◎Như:
điêu lan ngọc thế 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
♦ (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là
thế mạt 末砌 (cũng viết là
切末).
♦ (Động) Xây, xếp đống. ◎Như:
đôi thế 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình
過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
♦ (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như:
điền thế 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.