Bộ 112 石 thạch [4, 9] U+780D
砍
khảm![]()
kǎn
♦ (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như:
khảm sài 砍柴 đốn củi,
khảm mộc duy sinh 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
♦ (Động) Ném; quăng (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như:
nã chuyên đầu khảm phong cẩu 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.