Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+7825
Show stroke order chỉ
 dǐ,  zhǐ
♦ (Danh) Đá mài. § Đá to gọi là lệ , đá nhỏ gọi là chỉ . ◎Như: chỉ thạch đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử : Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi (Tu vụ huấn ) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
♦ (Động) Giùi mài, luyện tập, rèn luyện. ◎Như: chỉ nhận mài giũa binh khí cho sắc bén, hỗ tương chỉ lệ cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
♦ (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: chỉ định bình định, chỉ thuộc thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
♦ (Động) Làm trở ngại. ◎Như: chỉ trệ trì trệ, không lưu thông.
♦ (Hình) Bằng, đều. ◎Như: chỉ trực công bình chính trực, chỉ lộ đường bằng phẳng.
♦ § Ta quen đọc là để .







§