Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+782D
Show stroke order biêm
 biān
♦ (Danh) Kim bằng đá, ngày xưa dùng để chữa bệnh.
♦ (Động) Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh.
♦ (Động) Chữa trị, răn dạy. ◇Hàn Dũ : Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm , (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 西) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.
♦ (Động) Đâm, chích làm cho đau buốt. ◇Âu Dương Tu : Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt , (Thu thanh phú ) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.
1. [針砭] châm biêm







§