Bộ 112 石 thạch [9, 14] U+787E
Show stroke order trụy
 zhuì
♦ (Động) Làm cho chìm xuống. ◇Lã Thị Xuân Thu : Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã , (Khuyến học ) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm. § Chữ ở đây thông với duyệt .
♦ (Động) Rủ xuống, treo, đeo. ◇Đỗ Tuân Hạc : Bạc tái hải nô hoàn trụy nhĩ, Tượng đà man nữ thải triền thân , (Tặng hữu nhân bãi cử phó Giao Chỉ tích mệnh ) Thuyền lớn chở lũ nô dịch tai đeo vòng, Voi chở con gái mọi mình quấn vải lụa sặc sỡ.
♦ (Động) Giã, nện, đập. § Thông chủy .
♦ (Động) Đẽo gọt, tôi luyện. ◇Tề kỉ : Đỉnh Thường Thiên Trụ mính, Thi trụy diệm khê tiên , (Kí kính đình thanh việt ).







§