Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 112 石 thạch [8, 13] U+7897
碗
oản
wǎn
♦ (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ
oản
盌
. ◇Thủy hử truyện
水
滸
傳
:
Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu
每
人
喫
了
十
數
碗
酒
(Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.
§