Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78D5
磕
khái![]()
kē,
![]()
kě
♦ (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
♦ (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu 把兄弟痛打了一頓,
又將來攛在水裡,
頭臉都磕破了 (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
♦ (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như:
khái đầu 磕頭 dập đầu lạy. ◇Tây du kí
西遊記:
Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số 美猴王一見,
倒身下拜,
磕頭不計其數 (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.