Bộ 112 石 thạch [16, 21] U+7931
礱
lung砻
![]()
lóng
♦ (Danh) Cái cối xay.
♦ (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử
荀子:
Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác
性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
♦ (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao
孟郊:
Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác 殷勤相勸勉,
左右加礱斲 (Nạp lương liên cú
納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.