Bộ 113 示 thị [4, 8] U+7948
祈
kì![]()
qí,
![]()
guǐ
♦ (Động) Cầu cúng, cầu phúc (hướng tới thần minh). ◎Như:
kì phúc 祈福 cầu phúc. ◇Lễ Kí
禮記:
Dĩ từ tông miếu xã tắc chi linh, dĩ vị dân kì phúc 以祠宗廟社稷之靈,
以為民祈福 (Nguyệt lệnh
月令).
♦ (Động) Thỉnh cầu, hi vọng. ◎Như:
kì cầu 祈求 thỉnh cầu. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Đạn canh giá thải tân chi lao, bất khẳng quan nhân sự, nhi kì mĩ y xỉ thực chi lạc 憚耕稼采薪之勞,
不肯官人事,
而祈美衣侈食之樂 (Mạnh đông kỉ
孟冬紀, An tử
安死).
♦ (Động) Báo đền.
♦ (Hình) Lớn. § Thông
kì 祁.
♦ (Danh) Kinh thành, đô thành. § Thông
kì 圻,
kì 畿.
♦ (Danh) Họ
Kì.
1.
[伏祈] phục kì