Bộ 113 示 thị [9, 14] U+798A
禊
hễ![]()
xì
♦ (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là
xuân hễ 春禊, vào mùa thu gọi là
thu hễ 秋禊. ◇Vương Hi Chi
王羲之:
Mộ xuân chi sơ, hội vu Cối Kê San Âm chi Lan Đình, tu hễ sự dã 暮春之初,
會于會稽山陰之蘭亭,
修禊事也 (Lan Đình tập tự
蘭亭集序) Vào đầu tháng ba, hội ở Lan Đình tại huyện Sơn Âm, quận Cối Kê để cử hành lễ tu hễ.