Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 113 示 thị [9, 13] U+798E
禎
trinh
祯
zhēn,
zhēng
♦ (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh
迄
用
有
成
,
維
周
之
禎
(Chu tụng
周
頌
, Duy thanh
維
清
) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.
§