Bộ 113 示 thị [17, 22] U+79B3
禳
nhương![]()
ráng
♦ (Danh) Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa. ◇Tả truyện
左傳:
Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi 齊有彗星,
齊侯使禳之 (Chiêu Công nhị thập lục niên
昭公二十六年).
♦ (Động) Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị. ◎Như:
nhương đảo 禳禱 tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.
♦ (Động) Khu trừ, giải trừ. ◇Nam sử
南史:
Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã 善禳惡,
正勝邪,
此病者所以差也 (Cố Hoan truyện
顧歡傳).