Bộ 115 禾 hòa [2, 7] U+79BF
禿
ngốc, thốc秃
![]()
tū
♦ (Hình) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như:
ngốc đầu 禿頭 đầu hói,
ngốc san 禿山 núi trọc,
ngốc thụ 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
♦ (Hình) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như:
ngốc châm 禿針 kim nhụt,
ngốc bút 禿筆 bút cùn.
♦ (Hình) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như:
ngốc đầu văn chương 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng,
giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
♦ § Ghi chú: Khang Hi tự điển
康熙字典 còn ghi một âm là
thốc: tha cốc thiết
他谷切.