Bộ 115 禾 hòa [2, 7] U+79BF
31167.gif
禿Show stroke order ngốc, thốc
 tū
♦ (Hình) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: ngốc đầu 禿 đầu hói, ngốc san 禿 núi trọc, ngốc thụ 禿 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện : Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân 禿 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
♦ (Hình) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: ngốc châm 禿 kim nhụt, ngốc bút 禿 bút cùn.
♦ (Hình) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: ngốc đầu văn chương 禿 văn chương đầu đuôi lủng củng, giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu 禿 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
♦ § Ghi chú: Khang Hi tự điển còn ghi một âm là thốc: tha cốc thiết .







§