Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E4
Show stroke order xứng
 chèng,  chēng,  chèn,  píng
♦ (Danh) Cái cân. § Cũng như xứng . ◎Như: đàn hoàng xứng cân lò xo.
♦ (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như xứng . ◇Hồng Lâu Mộng : Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.







§