Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E7
秧
ương![]()
yāng
♦ (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như:
sáp ương 插秧 cắm mạ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục 村外多是水田,
滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
♦ (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như:
thụ ương 樹秧 mầm cây,
hoa ương 花秧 mầm hoa.
♦ (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như:
ngư ương 魚秧 cá giống,
trư ương 豬秧 heo giống.
♦ (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như:
đậu ương 豆秧 dây đậu,
qua ương 瓜秧 thân cây dưa.
♦ (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như:
ương kỉ khỏa hoa 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa,
ương nhất bồn ngư 秧一盆魚 ương một bồn cá.