Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A20
稠
trù![]()
chóu,
![]()
tiáo,
![]()
tiào,
![]()
diào
♦ (Hình) Nhiều, đông, rậm. ◎Như:
địa trách nhân trù 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm 薄德少福人,
眾苦所逼迫,
入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị
方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
♦ (Hình) Đặc, nồng đậm. ◎Như:
chúc thái trù liễu 粥太稠 cháo đặc quá.
♦ (Danh) Họ
Trù.