Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A37
稷
tắc![]()
jì,
![]()
zè
♦ (Danh) (1) Lúa tễ, còn gọi là
tiểu mễ 小米. (2) Lúa nếp có hai loại, loại có nhựa dính gọi là
thử 黍, loại không dính gọi là
tắc 稷. (3) Cao lương.
♦ (Danh) Thần lúa. § Ngày xưa cho rằng lúa
tắc quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên gọi thần lúa là
tắc. ◎Như:
xã tắc 社稷,
xã là thần đất,
tắc là thần lúa. § Sau
xã tắc 社稷 phiếm chỉ quốc gia.
♦ (Danh) Chức quan coi về việc làm ruộng.
♦ (Danh) Họ
Tắc.
♦ (Hình) Nhanh, mau. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí tề kí tắc, Kí khuông kí sắc 既齊既稷,
既匡既敕 (Tiểu nhã
小雅, Sở tì
楚茨) (Người) đã tề chỉnh, đã nhanh nhẹn, Đã ngay thẳng, đã thận trọng trong việc cúng tế.
♦ (Động) Xế, xế bóng (mặt trời). § Thông
trắc 昃.
1.
[社稷] xã tắc