Bộ 115 禾 hòa [11, 16] U+7A4C
穌
tô稣
![]()
sū
♦ (Động) Tỉnh lại, chết rồi sống lại. § Cũng viết là:
蘇,
甦. ◎Như:
phục tô 復穌 sống lại. ◇Pháp Uyển Châu Lâm
法苑珠林:
Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt 留尸十日,
平旦喉中有聲如雨,
俄而穌活 (Quyển thập nhị).
♦ (Danh) § Xem
Gia-tô 耶穌.
1.
[耶穌] gia tô 2.
[耶穌教] gia tô giáo