Bộ 115 禾 hòa [13, 18] U+7A60
穠
nùng秾
![]()
nóng
♦ (Hình) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí
西遊記:
Bệ la thảo mộc nùng 薜蘿草木穠 (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
♦ (Hình) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn
元稹:
Nùng tư tú sắc nhân giai ái 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà
山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
♦ (Hình) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như:
nùng tiêm hợp độ 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.