Bộ 116 穴 huyệt [5, 10] U+7A86
窆
biếm![]()
biǎn
♦ (Danh) Mồ, mộ huyệt.
♦ (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt 斂不憑其棺,
窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn
祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.