Bộ 116 穴 huyệt [7, 10] U+7A8B
窋
truất, quật![]()
zhú,
![]()
kū
♦ (Hình) (Dáng vật ở trong huyệt) muốn xuất ra.
♦ (Danh) Hang, quật. ◇Triệu Diệp
趙曄:
Công Tử Quang phục giáp sĩ ư quật thất trung, cụ tửu nhi thỉnh Vương Liêu 公子光伏甲士於窋室中,
具酒而請王僚 (Ngô Việt xuân thu
吳越春秋, Vương Liêu sử Công Tử Quang truyện
王僚使公子光傳).