Bộ 116 穴 huyệt [11, 16] U+7ABA
窺
khuy窥
![]()
kuī,
![]()
kuǐ
♦ (Động) Nhìn trộm, dòm lén. ◎Như:
vi khuy 微窺 nhìn lén,
thâu khuy 偷窺 nhìn trộm.
♦ (Động) Phiếm chỉ nhìn, xem. ◇Minh sử
明史:
Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy 基博通經史,
於書無不窺 (Lưu Cơ truyện
劉基傳) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.
♦ (Động) Dòm ngó, nhắm. ◇Lí Bạch
李白:
Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn 漢下白登道,
胡窺青海灣,
由來征戰地,
不見有人還 (Quan san nguyệt
關山月) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
1.
[面面相窺] diện diện tương khuy