Bộ 118 竹 trúc [3, 9] U+7AFF
竿
can, cán![]()
gān,
![]()
gàn,
![]()
gǎn
♦ (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như:
nhất can 一竿 một cành tre.
♦ (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là
can độc 竿牘.
♦ (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như:
nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre,
thủy thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi 紅日三竿,
王始起 (Vương Thành
王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
♦ Một âm là
cán. (Danh) Cái giá mắc áo.
1.
[爆竿] bạo can