Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B19
笙
sanh![]()
shēng
♦

(Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông
陳仁宗:
Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ
幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
♦ (Danh) Ngày xưa gọi nhạc phương đông là
sanh 笙. ◇Chu Lễ
周禮:
Phàm nhạc sự, bá đào, kích tụng khánh, sanh khánh 凡樂事,
播鞀,
擊頌磬,
笙磬 (Xuân quan
春官, Thị liệu
眡瞭). § Trịnh Huyền
鄭玄 chú:
Đông phương viết sanh. sanh, sanh dã. Tại tây phương viết tụng 東方曰笙.
笙,
生也.
在西方曰頌.
♦ (Danh) Chiếu tre. ◎Như:
đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.