Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B1B
笛
địch![]()
dí
♦ (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là
tiêu 蕭, thứ thổi ngang là
địch 笛. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短笛聲聲明月中 (Thăng Long
昇龍) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
♦ (Danh) Còi. ◎Như:
cảnh địch 警笛 còi cảnh sát,
khí địch 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).