Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B28
笨
bổn![]()
bèn
♦ (Hình) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như:
ngu bổn 愚笨 ngu đần. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết 我身為窮書生,
天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí
永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
♦ (Hình) Chậm chạp, vụng về. ◎Như:
bổn thủ bổn cước 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
♦ (Hình) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như:
tương tử thái bổn 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
1.
[呆笨] ngai bổn