Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B4D
筍
duẩn, tấn笋
![]()
sǔn
♦ (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn 靠西牆是竹叢,
下面許多筍 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
♦ (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
♦ (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như:
thạch duẩn 石筍 thạch nhũ.
♦ (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. § Thông
chuẩn 榫.
♦ (Hình) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như:
duẩn kê 筍雞 gà giò,
duẩn áp 筍鴨 vịt non.
♦ Một âm là
tấn. (Danh) Xe bằng trúc.