Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B94
31636.gif
Show stroke order bạc
 bó
♦ (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: châu bạc bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị : Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai , (Trường hận ca ) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
♦ (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: kim bạc vàng thếp.
♦ (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
♦ (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: minh bạc giấy vàng để đốt cúng.







§