Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B94
箔
bạc![]()
bó
♦ (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như:
châu bạc 珠箔 bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,
珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca
長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
♦ (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như:
kim bạc 金箔 vàng thếp.
♦ (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
♦ (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như:
minh bạc 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.