Bộ 118 竹 trúc [10, 16] U+7BE9
Show stroke order si, sư
 shāi,  shī
♦ (Danh) Cái giần, cái sàng.
♦ (Động) Rây cho nhỏ, sàng, giần. ◎Như: si mễ sàng gạo.
♦ (Động) Lọt qua, thấu qua khe, lỗ nhỏ (gió, ánh sáng, v.v.). ◇Nguyễn Trãi : Bán lâm tàn chiếu si yên thụ (Chu trung ngẫu thành ) Một nửa rừng, nắng chiều tàn rây qua những rặng cây khói phủ.
♦ (Động) Rơi, rớt. ◇Tây du kí 西: Bổng cử nhất thiên hàn vụ mạn, Kiếm nghênh mãn địa hắc trần si , 滿 (Đệ bát thập tam hồi) Gậy vung một trời mù lạnh khắp, Gươm đưa đầy đất bụi đen rơi.
♦ (Động) Rót rượu. ◇Thủy hử truyện : Nã nhất chích trản tử, si hạ tửu dữ Trí Thâm khiết , (Đệ ngũ hồi) Cầm một cái chén, rót rượu mời Trí Thâm uống.
♦ (Động) Hâm rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : Lưỡng cá lão bà tử tồn tại ngoại diện hỏa bồn thượng si tửu (Đệ lục thập tam hồi) Hai bà già ngồi ở bên ngoài hâm rượu trên bồn lửa.
♦ (Động) Khua, đánh, đập, gõ. ◇Thủy hử truyện : Tống Giang hựu giáo tiểu lâu la si la, tụ long chúng hảo hán, thả chiến thả tẩu , , (Đệ tứ thập hồi) Tống Giang lại bảo lâu la khua chiêng, tập họp các hảo hán lại, vừa đánh vừa chạy.
♦ (Động) Nói năng lộn xộn, bừa bãi.
♦ Cũng đọc là .







§