Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 118 竹 trúc [10, 16] U+7BEA
篪
trì
chí
♦ (Danh) Cái sáo tám lỗ. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì
伯
氏
吹
壎
,
仲
氏
吹
篪
(Tiểu nhã
小
雅
, Hà nhân tư
何
人
斯
) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là
huân trì
壎
篪
.
§