Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BF7
篷
bồng![]()
péng
♦ (Danh) Mui (đan bằng phên, tre, vải dầu để che chắn). ◎Như:
xa bồng 車篷 mui xe,
thuyền bồng 船篷 mui thuyền. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Ỷ bồng thiên lí vọng 倚篷千里望 (Sơn Đường dạ bạc
山塘夜泊) Dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm.
♦ (Danh) Buồm. ◎Như:
trương bồng 張篷 giương buồm,
lạc bồng 落篷 cuốn buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành 那篷墮落下水,
其船便橫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇Bì Nhật Hưu
皮日休:
Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương 一篷衝雪逢華陽 (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh
寄懷南陽潤卿) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.
1.
[斗篷] đẩu bồng