Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BFE
篾
miệt![]()
miè
♦ (Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như:
trúc miệt 竹篾 miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
♦ (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí
西遊記:
Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng 四片黃藤篾 ,
長短八條繩 (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.