Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 118 竹 trúc [12, 18] U+7C23
簣
quỹ
篑
kuì
♦ (Danh) Sọt tre để đựng đất. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Thí như vi sơn, vị thành nhất quỹ, chỉ ngô chỉ dã
譬
如
為
山
,
未
成
一
簣
,
止
吾
止
也
(Tử Hãn
子
罕
) Ví như đắp núi, chỉ còn một sọt nữa là xong, mà ngừng, đó là tại ta muốn bỏ dở vậy.
§