Bộ 118 竹 trúc [12, 18] U+7C27
簧
hoàng![]()
huáng
♦ (Danh) Vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh). ◇Trang Tử
莊子:
Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp 使天下簧鼓以奉不及之法 (Biền mẫu
駢拇) Khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
♦ (Danh) Lò xo, dây cót (bộ phận có sức co giãn trong máy móc)