Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C3E
簾
liêm帘
![]()
lián
♦ (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như:
môn liêm 門簾 rèm cửa,
song liêm 窗簾 rèm cửa sổ,
trúc liêm 竹簾 mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh 苔痕上階綠,
草色入簾青 (Lậu thất minh
陋室銘) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh.
♦ § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là
thùy liêm 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là
triệt liêm 撤簾.
♦ § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là
liêm quan 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là
nội liêm 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển gọi là
ngoại liêm 外簾.
1.
[珠簾] châu liêm 2.
[眼簾] nhãn liêm